Báo Giá Cửa Thép Vân Gỗ Mới Nhất
Báo Giá Cửa Thép Vân Gỗ là cụm từ được quan tâm nhiều trong thời gian gần đây.
CỬA THÉP VÂN GỖ – XU HƯỚNG MỚI CHO NGÔI NHÀ CỦA BẠN.
Năm 2024 được dự đoán là một năm bùng nổ với nhiều xu hướng thiết kế ấn tượng. Cùng với đó, các loại vật liệu thay thế mới cũng ngày càng được chú trọng bởi góp phần tạo nên không gian sống thân thiện với môi trường, nhưng không kém phần tiện lợi, sang trọng.
Lấy cảm hứng từ các loại gỗ tự nhiên như gỗ sồi, gỗ lim, gỗ trắc…, cửa thép vân gỗ có màu sắc đa dạng, từ gam màu nâu sáng đến sắc nâu đậm, phù hợp với nhiều phong cách nội thất khác nhau. Những đường vân gỗ ấn tượng, độc bản, uốn lượn, cuộn xoáy đầy tinh tế, làm nổi bật lên vẻ đẹp truyền thống, sang trọng của mỗi bộ cửa thép vân gỗ nói riêng và cả công trình nói chung.
Bài viết dưới đây là tất tần tật thông tin về dòng cửa thép vân gỗ, quý khách tham khảo và liên hệ tại:
Fanpage: King Door Cửa nhựa giả gỗ – Cửa gỗ công nghiệp – Cửa chống cháy giá rẻ
Hotline: 0946.667.633
Báo Giá Cửa Thép Vân Gỗ 1 Cánh
Mẫu cửa thép vân gỗ 1 cánh hiện nay là mẫu cửa được quý khách hàng quan tâm để ý, với thiết kế độc đáo, mới lạ, đa dạng màu sắc.
Giá cửa
Pano trên cửa (mm) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (MM) | Giá (vnđ/m2) | Lưu ý |
520 x 1720 | 800 < R < 1150
2000 < C < 2550 |
2.660.000 | Hoàn thiện 1 bộ cửa bao gồm: Cánh, khung bao, phào giả mặt sau, khóa, chốt âm, bản lề, Công lắp đặt hoàn thiện và vận chuyển. |
400 x 1720 | 680 < R < 800
2000 < C < 2550 |
||
300 x 2000 | 600 < R < 800
2300 < C < 2550 |
||
250 x 1720 | 500 < R < 700
2000 < C < 2550 |
- Lưu ý:
– Ký hiệu: KG-1
– Diện tích tính giá tối thiểu là 1,8m2, trường hợp diện tích nhỏ hơn 1.8m2 thì vẫn tính tiền bằng 1,8m2.
Báo giá chi tiết trọn bộ cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn
Giá | ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn – Pano: 520 x 1720 mm
Kích thước 900 x 2200 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
2.660.000 | m2 | 1 | 5.266.800 |
Phào giả | 80.000 | m2 | 1 | 443.200 |
Khóa Việt Tiệp | 900.000 | cái | 1 | 900.000 |
TỔNG | 6.610.000 |
* Lưu ý các chi phí phát sinh:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
– Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
– Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Giá cửa thép vân gỗ 1 cánh có ô kính cửa
Gia công ô kính cửa: 347.000 vnđ/ô
Ô kính: 1.010.000 vnđ/m2
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn – Pano: 520 x 1720 mm
Kích thước 900 x 2200 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 5.266.800 |
Phào giả | md | 1 | 443.200 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
Gia công ô kính cửa | ô | 1 | 347.000 |
Ô kính
Kích thước: 520 x 1720 mm |
m2 | 1 | 903.000 |
TỔNG | 7.860.000 |
* Lưu ý các chi phí phát sinh:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
– Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
– Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Giá cửa thép vân gỗ 1 cánh có ô nan chớp (ô thoáng lá xách)
Gia công Ô nan chớp (ô thoáng lá xách): 473.000 vnđ/ô
Gia công Pano Trám: 473.000 vnđ/ô
Gia công Pano Vuông: 473.000 vnđ/ô
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn – Pano: 520 x 1720 mm
Kích thước 900 x 2700 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 6.463.800 |
Phào giả | md | 1 | 523.200 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
Gia công ô nan chớp | ô | 1 | 473.000 |
TỔNG | 8.360.000 |
* Lưu ý các chi phí phát sinh:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
– Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
– Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Giá cửa thép vân gỗ 1 cánh có ô thoáng kính
Ô thoáng kính nhôm + Kính 638 : 158.000 vnđ/ô
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn – Pano: 520 x 1720 mm
Kích thước 900 x 2700 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 6.463.800 |
Phào giả | md | 1 | 523.200 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
Ô thoáng kính | ô | 1 | 158.000 |
TỔNG | 8.045.000 |
* Lưu ý các chi phí phát sinh:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
– Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
– Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh
Cửa thép vân gỗ 2 cánh là dòng cửa được thiết kế với những mẫu mã gây ấn tượng, tạo cảm giác sang trọng, mang đến cho không gian cũng như ngôi nhà của bạn trở nên đẹp và hiện đại mới mẻ hơn.
Báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
Giá cửa
Pano trên cửa (mm) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Giá (vnđ/m2) | Lưu ý |
520 x 1720 | 1500 < R < 2100
2000 < C < 2550 |
2.828.000 | Hoàn thiện 1 bộ cửa bao gồm: Cánh, khung bao, phào giả mặt sau, khóa, chốt âm, bản lề, Công lắp đặt hoàn thiện và vận chuyển. |
400 x 1720 | 1220 < R < 1500
2000 < C < 2550 |
2.901.000 | |
300 x 2000 | 1100 < R < 1400
2300 < C < 2550 |
2.901.000 | |
250×1720 | 1000 <= R <= 1200
2000 <= C <= 2550 |
2.975.000 |
* Lưu ý:
– Ký hiệu: KG – 22
– Trường hợp kích thước nhỏ hơn trong giới hạn, thì giá tính bằng giới hạn nhỏ nhất.
Báo giá chi tiết trọn bộ cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều – Pano 520 x 1720 mm
Kích thước 1600 x 2300 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 10.407.000 |
Phào giả | md | 1 | 515.000 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
TỔNG | 11.822.000 |
* Lưu ý các chi phí phát sinh:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
– Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
– Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều có ô thoáng kính
Ô thoáng kính nhôm + Kính 638 : 158.000 vnđ/ô
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều – Pano 520 x 1720 mm
Kích thước 1600 x 2700 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 12.216.000 |
Phào giả | md | 1 | 579.000 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
Ô thoáng kính | Ô | 2 | 316.000 |
TỔNG | 14.013.000 |
* Lưu ý các chi phí phát sinh:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
– Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
– Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều có ô thoáng lá xách
Gia công Ô nan chớp (ô thoáng lá xách): 473.000 vnđ/ô
Gia công Pano Trám: 473.000 vnđ/ô
Gia công Pano Vuông: 473.000 vnđ/ô
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều – Pano 520 x 1720 mm
Kích thước 1600 x 2700 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 12.216.000 |
Phào giả | md | 1 | 579.000 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
Ô thoáng lá xách | Ô | 1 | 473.000 |
TỔNG | 14.170.000 |
* Lưu ý các chi phí phát sinh:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
– Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
– Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều có ô kính cửa
Gia công ô kính cửa: 347.000 vnđ/ô
Ô kính: 1.010.000 vnđ/m2
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều – Pano 520 x 1720 mm
Kích thước 1600 x 2300 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 10.407.000 |
Phào giả | md | 1 | 515.000 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
Gia công ô kính cửa | Ô | 2 | 694.000 |
Ô kính
Kích thước: 520 x 1720 mm |
m2 | 2 | 1.806.000 |
TỔNG | 14.323.000 |
* Lưu ý các chi phí phát sinh:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
– Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
– Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch
Giá cửa
Pano trên cửa (mm) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Giá (vnđ/m2) | Lưu ý |
520 x 1720 | 1150 < R <1500
2000 < C < 2550 |
2.901.000 | Hoàn thiện 1 bộ cửa bao gồm: Cánh, khung bao, phào giả mặt sau, khóa, chốt âm, bản lề, Công lắp đặt hoàn thiện và vận chuyển. |
250 x 1720 |
* Lưu ý:
– Ký hiệu: KG – 21
– Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì giá tính bằng giới hạn nhỏ nhất.
Báo giá chi tiết trọn bộ cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch
Kích thước 1300 x 2300 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 8.673.000 |
Phào giả | md | 1 | 491.000 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
TỔNG | 10.066.000 |
* Lưu ý các chi phí phát sinh:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
– Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
– Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Giá cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch có ô thoáng kính
Ô thoáng kính nhôm + Kính 638 : 158.000 vnđ/ô
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch – ô thoáng kính
Kích thước 1300 x 2700 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 10.182.000 |
Phào giả | md | 1 | 555.000 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
Ô thoáng kính | Ô | 1 | 158.000 |
TỔNG | 11.795.000 |
* Lưu ý các chi phí phát sinh:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
– Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
– Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Giá cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch có ô thoáng đặc Pano trám
Gia công Ô nan chớp (ô thoáng lá xách): 473.000 vnđ/ô
Gia công ô thoáng đặc Pano Trám: 473.000 vnđ/ô
Gia công ô thoáng đặc Pano Pano Vuông: 473.000 vnđ/ô
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch – pano trám
Kích thước 1300 x 2700 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 10.182.000 |
Phào giả | md | 1 | 555.000 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
Pano trám | Ô | 1 | 473.000 |
TỔNG | 12.110.000 |
* Lưu ý các chi phí phát sinh:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
– Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
– Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Giá cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch có ô kính cửa
Gia công ô kính cửa: 347.000 vnđ/ô
Ô kính: 1.010.000 vnđ/m2
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch – ô kính cửa
Kích thước 1300 x 2300 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ+ Chiều dày cánh: 50 mm |
m2 | 1 | 8.673.000 |
Phào giả | md | 1 | 491.000 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
Gia công Ô kính cửa | Ô | 1 | 347.000 |
Ô kính
Kích thước: 250 x 1720 mm |
m2 | 1 | 434.000 |
TỔNG | 10.846.000 |
* Lưu ý các chi phí phát sinh:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
– Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
– Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh
Cửa thép vân gỗ 4 cánh với nhiều mẫu mã, đa dạng màu sắc, có thể sử dụng làm cửa chính,….giúp cho ngôi nhà của bạn trở nên đẳng cấp và sang trọng hơn.
Báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh đều
Giá cửa
Pano trên cửa (mm) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Giá (vnđ/m2) | Lưu ý |
520 x 1720 | 3000 < R < 4000
2000 < C < 2550 |
2.975.000 | Hoàn thiện 1 bộ cửa bao gồm: Cánh, khung bao, phào giả mặt sau, khóa, chốt âm, bản lề, Công lắp đặt hoàn thiện và vận chuyển. |
400 x 1720 | 2360 < R < 2840
2000 < C < 2550 |
3.069.000 | |
300 x 2000 | 2200 < R < 2800
2300 < C < 2550 |
3.069.000 | |
250 x 1720 | 1850 < R < 2600
2000 < C < 2550 |
3.111.000 |
* Lưu ý:
– Ký hiệu: KG-42
– Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính giá bằng giới hạn nhỏ nhất.
Báo giá chi tiết trọn bộ cửa thép vân gỗ 4 cánh đều
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều – Pano 520 x 1720 mm
Kích thước 3200 x 2400 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 22.848.000 |
Phào giả | md | 1 | 659.000 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
TỔNG | 24.407.000 |
* Lưu ý các chi phí phát sinh:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
– Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
– Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Giá cửa thép vân gỗ 4 cánh đều có ô thoáng kính
Ô thoáng kính nhôm + Kính 638 : 158.000 vnđ/ô
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều – Pano 520 x 1720 mm
Kích thước 3200 x 2800 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 26.656.000 |
Phào giả | md | 1 | 723.000 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
Ô thoáng kính | Ô | 3 | 474.000 |
TỔNG | 28.753.000 |
* Lưu ý các chi phí phát sinh:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
– Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
– Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Giá cửa thép vân gỗ 4 cánh đều có ô nan chớp
Gia công Ô nan chớp (ô thoáng lá xách): 473.000 vnđ/ô
Gia công ô thoáng đặc Pano Trám: 473.000 vnđ/ô
Gia công ô thoáng đặc Pano Pano Vuông: 473.000 vnđ/ô
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều – Pano 520 x 1720 mm
Kích thước 3200 x 2800 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 26.656.000 |
Phào giả | md | 1 | 723.000 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
Ô nan chớp | Ô | 2 | 946.000 |
TỔNG | 29.225.000 |
* Lưu ý các chi phí phát sinh:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
– Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
– Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
Giá cửa
Pano trên cửa (mm) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Giá (vnđ/m2) | Lưu ý |
520 x 1720 | 2300 < R < 3000
2000 < C < 2550 |
3.069.000 | Hoàn thiện 1 bộ cửa bao gồm: Cánh, khung bao, phào giả mặt sau, khóa, chốt âm, bản lề, Công lắp đặt hoàn thiện và vận chuyển. |
250 x 1720 |
* Lưu ý:
– Ký hiệu: KG – 41
– Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính giá bằng giới hạn nhỏ nhất.
Báo giá chi tiết trọn bộ cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
Kích thước 3000 x 2400 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 22.096.800 |
Phào giả | md | 1 | 643.200 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
TỔNG | 23.640.000 |
* Lưu ý các chi phí phát sinh:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
– Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
– Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Giá cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch có ô thoáng kính
Ô thoáng kính nhôm + Kính 638 : 158.000 vnđ/ô
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch – ô thoáng kính
Kích thước 3000 x 2800 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 25.779.000 |
Phào giả | md | 1 | 707.000 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
Ô thoáng kính | Ô | 2 | 316.000 |
TỔNG | 27.702.000 |
* Lưu ý các chi phí phát sinh:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
– Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
– Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Giá cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch có ô thoáng đặc Pano vuông
Gia công Ô nan chớp (ô thoáng lá xách): 473.000 vnđ/ô
Gia công ô thoáng đặc Pano Trám: 473.000 vnđ/ô
Gia công ô thoáng đặc Pano Pano Vuông: 473.000 vnđ/ô
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch – pano vuông
Kích thước 3000 x 2800 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 25.779.000 |
Phào giả | md | 1 | 707.000 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
Pano Vuông | Ô | 4 | 1.892.000 |
TỔNG | 29.278.000 |
* Lưu ý các chi phí phát sinh:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
– Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
– Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Giá cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch có ô kính hình bán nguyệt
Gia công ô kính bán nguyệt trên cánh mã huỳnh: 717.000 vnđ/ô
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch – ô kính bán nguyệt
Kích thước 3000 x 2800 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 25.779.000 |
Phào giả | md | 1 | 707.000 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
Ô kính mã huỳnh | ô | 2 | 1.434.000 |
Gia công ô kính cửa | Ô | 2 | 694.000 |
Ô kính
Kích thước 250 x 1720 |
m2 | 2 | 868.000 |
Ô thoáng kính | ô | 3 | 474.000 |
TỔNG | 30.856.000 |
* Lưu ý các chi phí phát sinh:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
– Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
– Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Báo giá cửa thép vân gỗ Luxury
Giá cửa
Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Giá (vnđ/m2) | |
Kích thước ô chờ không kể ô thoáng: tương tự như cửa 4 cánh, không gồm phào trụ đứng, phào trụ ngang và phào đỉnh | 2300 < R < 4000
2000 < C < 2550 |
3.174.000 |
* Lưu ý:
– Ký hiệu: KL
– Đối với cửa KL1,KL2 thì giá áp dụng bằng giá cửa KG-1, KG-2.
Báo giá chi tiết trọn bộ cửa thép vân gỗ Luxury
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ Luxury 4 cánh lệch
Kích thước 3000 x 2817 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 26.824.000 |
Phào giả | md | 1 | 710.000 |
Phào trụ đứng | md | 2 | 4.677.000 |
Phào trụ ngang | md | 1 | 2.822.000 |
Phào đỉnh | md | 1 | 2.176.000 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
TỔNG | 38.109.000 |
* Lưu ý các chi phí phát sinh:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
– Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
– Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Báo giá cửa thép vân gỗ Luxury có ô kính cửa
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ Luxury 4 cánh lệch – ô kính cửa
Kích thước 3000 x 2817 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 26.824.000 |
Phào giả | md | 1 | 710.000 |
Phào trụ đứng | md | 2 | 4.677.000 |
Phào trụ ngang | md | 1 | 2.822.000 |
Phào đỉnh | md | 1 | 2.176.000 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
Gia công ô kính cửa | Ô | 2 | 694.000 |
Ô kính
Kích thước 250 x 1720 |
m2 | 2 | 869.000 |
TỔNG | 39.672.000 |
* Lưu ý các chi phí phát sinh:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
– Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
– Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Báo giá cửa thép vân gỗ Luxury – Thủy lực vách kính
Kích thước thông thủy tối đa | Giá tiền/ m2 |
R < 2760
C < 2800 |
3.237.000 |
* Lưu ý:
– Ký hiệu: KLT
– Đơn giá tính theo kích thước ô chờ.
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ Luxury – TLVK 2 cánh
Kích thước 2400 x 2800 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 21.753.000 |
Phào giả | md | 1 | 660.000 |
Phào trụ đứng | md | 2 | 5.174.000 |
Phào trụ ngang | md | 1 | 2.698.000 |
Phào đỉnh | md | 1 | 2.059.000 |
Tay nắm h1000 (1 bộ/2 cái) | cái | 2 | 2.782.000 |
Bản lề sàn hd205 | cái | 2 | 5.556.000 |
Khóa sàn | cái | 1 | 591.000 |
TỔNG | 41.273.000 |
* Lưu ý các chi phí phát sinh:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
– Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
– Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Báo giá cửa thép vân gỗ Deluxe
Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Giá (vnđ/m2) |
800 < R < 1150
2000 < C < 2550 |
2.510.000 |
* Lưu ý:
– Ký hiệu: KD – 1
– Diện tích tính giá tối thiểu là 1,8m2, trường hợp diện tích nhỏ hơn 1.8m2 thì vẫn tính tiền bằng 1,8m2.
Báo giá chi tiết bộ cửa Deluxe 1 cánh đơn
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ Deluxe
Kích thước 900 x 2200 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 4.969.800 |
Phào giả | md | 1 | 443.200 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
TỔNG | 6.313.000 |
* Lưu ý:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển và lắp đặt.
– Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
– Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Báo giá cửa sổ thép vân gỗ
Cửa sổ thép vân gỗ với mẫu mã đa dạng, sang trọng, giúp cho ngôi nhà của bạn trở nên sang trọng và có tính thẩm mỹ cao.
Cửa sổ | Ký hiệu | kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Giá cửa (vnđ/ m2) |
Cửa sổ 1 cánh | KS-1 | 500 < R < 710
1450 < C < 1950 |
4.487.000 / bộ |
Cửa sổ 2 cánh | KS-22 | 1000 < R < 1420
1450 < C < 1950 |
3.311.000 |
Cửa sổ 3 cánh | KS-32 | 1500 < R < 2100
1450 < C < 1950 |
3.353.000 |
Cửa sổ 4 cánh | KS-4 | 1850 < R < 2800
1450 < C < 1950 |
3.405.000 |
Bộ song cửa sổ – 1 đố giữa | SCS – 1 | Theo kích thước cửa | 990.000 |
Bộ song cửa sổ – 2 đố giữa | SCS – 2 | Theo kích thước cửa | 1.200.000 |
Bộ song cửa sổ – Không đố giữa | SCS – 3 | Theo kích thước cửa | 900.000 |
* Lưu ý:
– Đơn giá đã bao gồm: cánh + khung + bản lề + chốt âm + tay kéo.
– Cửa sổ 1 cánh tính giá theo bộ, chưa bao gồm phí gia công ô kính và kính.
– Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn, thì tính giá bằng giới hạn nhỏ nhất.
Báo giá cửa sổ thép vân gỗ ô thoáng vòm
Cửa sổ | Ký hiệu | kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Giá cửa (vnđ/ m2) |
Cửa sổ vòm 1 cánh | KSV – 1 | 500 < R < 710
1450 < C < 1950 |
5.718.000 / bộ |
Cửa sổ vòm 2 cánh | KSV – 22 | 1000 < R < 1420
1450 < C < 1950 |
4.550.000 |
Cửa sổ vòm 3 cánh | KSV – 32 | 1500 < R < 2100
1450 < C < 1950 |
4.680.000 |
Cửa sổ vòm 4 cánh | KSV – 4 | 1850 < R < 2800
1450 < C < 1950 |
4.680.000 |
* Lưu ý:
– Đơn giá đã bao gồm phí gia công ô thoáng vòm và kính 6.38
– Cửa sổ 1 cánh tính giá theo bộ.
– Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn, thì tính giá bằng giới hạn nhỏ nhất.
Báo giá cửa đi thép vân gỗ ô thoáng vòm
Cửa đi | Ký hiệu | kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Giá cửa (vnđ/ m2) |
Cửa đi vòm 1 cánh | KGV – 1 | 800 < R < 1150
2000 < C < 2550 |
3.055.000 |
Cửa đi vòm 2 cánh | KGV – 22 | 1500 < R < 2100
2000 < C < 2550 |
3.133.000 |
Cửa đi vòm 4 cánh | KGV – 42 | 2300 < R < 4000
2000 < C < 2550 |
3.185.000 |
Phào giả vòm | PGV | 137.000/ ngày |
* Lưu ý:
– Đơn giá đã bao gồm phí gia công ô thoáng vòm và kính 6.38
– Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn, thì tính giá bằng giới hạn nhỏ nhất.
Báo giá một sô phụ kiện kèm theo cửa thép vân gỗ
Dưới đây là một số phụ kiện kèm theo cửa thép vân gỗ, quý khách tham khảo thêm và liên hệ tại:
Fanpage: King Door Cửa nhựa giả gỗ – Cửa gỗ công nghiệp – Cửa chống cháy giá rẻ
Hotline: 0946.667.633
SẢN PHẨM | MÃ SP | ĐVT | GIÁ SP VNĐ/M2 |
Khóa cửa thông phòng Koffmann | KMD.S | Bộ | 644.000 |
Khóa cửa chính Koffmann | KMD.M | Bộ | 837.000 |
Khóa cửa đại Koffmann | KMD.L | Bộ | 1.019.000 |
KHÓA HUY HOÀNG | |||
Khóa tay gạt hợp kim cửa thông phòng | EX 5810 | Cái | 670.000 |
Khóa tay gạt hợp kim cửa chính | EX 8510 | 813.000 | |
Khóa tay gạt thân inox thông phòng | SS 5868 | 893.000 |
Ống nhòm cửa | MẮT THẦN | Bộ | 237.000 |
Bản lề lá INOX SUS 304 Mạ đồng | BL.DONG | Cái | 84.000 |
Chốt âm lật | CA | m2 | 174.000 |
Kính cường lực 10 mm, chưa mài vát cạnh | KCL 10 | 1.004.000 | |
Kính cường lực 10 mm Xanh đen, chưa mài vát cạnh | KCL 10 XD | 1.208.000 | |
Kính cường lực 12 mm, mài vát cạnh | KCL 12 | 1.155.000 | |
Chặn cửa móng ngựa | CC MG | cái | 185.000 |
Phào trụ đứng : R260 | PTD 260 | Md | 924.000 |
Phào trụ đứng : R200 | PTD 200 | 830.000 | |
Phào trụ ngang : R260 | PN 260 | 924.000 | |
Phào trụ ngang : R200 | PN 200 | 830.000 | |
Phào đỉnh : R200 | PD450 | 620.000 | |
Phào đỉnh : R150 | PD 350 | 588.000 | |
Gia công ô kính trên cửa | GC đồng ý | Ô | 347.000 |
Gia công ô kính bán nguyệt trên cánh mã huỳnh 01 | B | 717.000 | |
Gia công ô nan chớp | GCOT | 473.000 | |
Gia công ô thoáng đặc PANO Vuông, Trám | PANO.VUONG,TRAM | 473.000 | |
Ô thoáng kính nhôm + Kính 638 | GCOK.TK | 158.000 | |
Phào giả 60 | PG 60 | Md | 80.000 |
Một số hình ảnh về phụ kiện
Cấu tạo cửa thép vân gỗ
+ Gồm 2 thép tấm thép mạ kẽm, được phủ sơn tĩnh điện trên bề mặt, và dập panel hiện đại. Cửa có cấu tạo chắc chắc, cứng cáp bảo vệ ngôi nhà của bạn an toàn hơn dưới tác động từ bên ngoài.
+ Lớp giấy tổ ong ở giữa giúp cách âm, cách nhiệt tốt.
+ Với bề mặt ngoài cùng được phủ lớp vân giả gỗ dựa trên công nghệ in ấn ở nhiệt độ cao, có tính thẩm mỹ cao và làm nổi bật lên vẻ đẹp tự nhiên mang lại cảm giác như cửa gỗ tự nhiên.
+ Bản lề Inox sus304
+ Chốt âm lật Clemon
+ Gioăng cửa giúp ngăn khói, cách nhiệt.
Ưu điểm của cửa thép vân gỗ
🔥 Cửa thép vân gỗ là một sản phẩm sử dụng “vật liệu thay thế hoàn hảo – thép vân gỗ” với những ưu điểm vượt trội:
+ Cửa bền chắc, cứng cáp và có tính an toàn cao.
+ Thẩm mỹ cao, thiết kế sang trọng với bề mặt vân gỗ đẹp mắt.
+ Khả năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy hiệu quả.
+ Thân thiện với môi trường.
+ Tiết kiệm chi phí vệ sinh, bảo dưỡng.
+ Tuổi thọ cao, mẫu mã màu sắc đa dạng.
+ Đóng mở nhẹ nhàng, êm ái.
Một số mẫu cửa thép vân gỗ đẹp
Dưới đây là một số hình ảnh cửa thép vân gỗ đẹp, quý khách tham khảo thêm:
Quy trình đặt hàng và địa điểm mua cửa tại KINGDOOR
=> Quy trình đặt hàng tại Cửa Nhựa Giả Gỗ Giá Rẻ (cuanhuagiagogiare.com)
- Quý Khách hàng để lại thông tin tại Website hoặc liên hệ Hotline: 0946.667.633 (Zalo).
- Phương thức thanh toán: Khách hàng tạm ứng trước 40% giá trị đơn hàng ⇒ thanh toán tiếp tục 40% đơn hàng khi nhận được hàng ⇒ thanh toán 20% còn lại sau khi lắp đặt hoàn thiện.
- Hình thức thanh toán: thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Hình thức giao hàng và lắp đặt: Nhân viên kinh doanh sẽ gọi điện đến quý khách hàng thông báo giao hàng khi có cửa, cửa sẽ được bố trí lắp đặt sau 1-2 ngày kể từ ngày giao hàng.
=> Địa điểm mua cửa thép vân gỗ trực tiếp
—– Đường dây nóng chăm sóc khách hàng và đặt hàng Online tại KINGDOOR:
- Đường dây nóng – Zalo: 0946.667.633 (Ms My)
- Facebook cá nhân: Trà My Kingdoor
- Fanpage:King Door Cửa nhựa giả gỗ – Cửa gỗ công nghiệp – Cửa chống cháy giá rẻ
- Instagram: cuacaocapgiare.kingdoor
Showroom 1: Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, TP. HCM.
Showroom 2: 489 Đ. 23/10, Phường Vĩnh Hiệp, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
Showroom 3: Quốc Lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
Showroom 4: Quốc lộ 1K, Linh Xuân, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Showroom 5: 10/1F Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Hồ Chí Minh.
Showroom 6: Nguyễn Duy Trinh, Bình Trưng Đông, Quận 2, TP. HCM
»»»»» Hotline 24/7: 0946.667.633 liên hệ ngay với chúng tôi để biết thêm chi tiết về Báo giá cửa thép vân gỗ theo kích thước nhà bạn.
CHÚC QUÝ KHÁCH THẬT NHIỀU SỨC KHỎE!