Báo giá cửa thép vân gỗ tại Bình Định
Cửa thép vân gỗ tại Bình Định đang được người dân tại nơi đây đón nhận rất nhiều, bởi mẫu mã đẹp, đa dạng phong cách và bền chắc chắn. Vậy giá cửa thép vân gỗ tại Bình Định là bao nhiêu? Cửa thép vân gỗ có gì đặt biệt mà người dân tại nơi đây quan tâm nhiều đến vậy? Kingdoor xin gửi câu trả lời đến quý khách hàng trong bài viết dưới đây.
Đường dây nóng: 0946667633 (Trà My)
Những ưu điểm nổi bật của dòng cửa thép vân gỗ
Nên mua cửa thép vân gỗ, bởi vì:
– Cửa thép vân gỗ được làm từ chất liệu thép mạ điện, bề mặt có sơn tĩnh điện và phủ vân gỗ ở công nghệ cao nên rất bền bỉ, chắc chắn, không han gỉ.
– Không lo cong vênh hay mối mọt.
– Chống chịu tốt dưới tác động của môi trường bên ngoài.
– Chịu được nắng, mưa.
– Cách âm hiệu quả, mang lại không gia yên bình cho ngôi nhà của bạn.
– Khả năng cách nhiệt rất tốt, nhất là tỏng mùa hè nắng nóng như thế này, sử dụng cửa thép vân gỗ sẽ khong bị nhiệt nóng.
– Mẫu mã cửa thép vân gỗ được sản xuất với đa dạng màu sắc, kiểu dáng. Phù hợp với nhiều phòng cách kiến trúc nội thất từ cổ điển đến hiện đại.
– Có khả năng chống cháy, ngăn cháy lan tốt.
– Cấu tạo có gioăng cửa giúp cửa đóng mở nhẹ nhàng, êm ái
– Thân thiện với môi trường, giúp giảm thiểu đi sự tác động lện rừng tự nhiên.
Bảng giá cửa thép vân gỗ tại Bình Định
Cửa thép vân gỗ 1 cánh
Pano trên cửa (mm) | Giá (vnđ/ m2) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) |
520 x 1720 | 2.660.000 | 800 < R < 1150 2000 < C < 2600 |
400 x 1720 | 680 < R < 800 2000 < C < 2600 |
|
300 x 2000 | 600 < R < 800 2300 < C < 2600 |
|
250 x 1720 | 500 < R < 700 2000 < C < 2600 |
Cửa thép vân gỗ 1 cánh Deluxe
Giá (vnđ/ m2) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) | |
2.510.000 | 800 < R < 1150 2000 < C < 2550 |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh
Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều | ||
Pano trên cửa (mm) | Giá (vnđ/ m2) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) |
520 x 1720 | 2.828.000 | 1500 < R < 2100 2000 < C < 2600 |
400 x 1720 | 2.901.000 | 1220 < R < 1500 2000 < C < 2600 |
300 x 2000 | 2.901.000 | 1100 < R < 1400 2300 < C < 2600 |
250 x 1720 | 2.975.000 | 1000 < R < 1200 2000 < C < 2600 |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch | ||
Pano trên cửa (mm) | Giá (vnđ/ m2) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) |
520 x 1720 | 2.901.000 | 1150 < R < 1500 2000 < C < 2600 |
250 x 1720 |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh
Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều | ||
Pano trên cửa (mm) | Giá (vnđ/ m2) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) |
520 x 1720 | 2.975.000 | 3000 < R < 4000 2000 < C < 2600 |
400 x 1720 | 3.069.000 | 2360 < R < 2840 2000 < C < 2600 |
300 x 2000 | 3.069.000 | 2200 < R < 2800 2300 < C < 2600 |
250 x 1720 | 3.111.000 | 1850 < R < 2600 2000 < C < 2600 |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch | ||
Pano trên cửa (mm) | Giá (vnđ/ m2) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) |
520 x 1720 | 3.069.000 | 2300 < R < 3000 2000 < C < 2600 |
250 x 1720 |
Cửa thép vân gỗ Luxury
Cửa thép vân gỗ Luxury | ||
Giá (vnđ/ m2) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) | |
3.174.000 | 2300 < R < 4000 2000 < C < 2600 |
|
Cửa thép vân gỗ Luxury – Thủy lực vách kính | ||
Giá(vnđ/ m2) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) | |
Cửa 2 cánh – bản lề thủy lực | 3.237.000 | R < 2760 C < 2800 |
Cửa 2 cánh – bản lề thủy lực vách kính nan đồng | 2.910.000 |
HOÀN THIỆN 1 BỘ CỬA THÉP VÂN GỖ, BAO GỒM: CÁNH CỬA, KHUNG BAO, PHÀO GIẢ, BẢN LỀ, CHỐT ÂM, KHÓA, LẮP ĐẶT, VẬN CHUYỂN VÀ PHỤ KIỆN TRANG TRÍ (NẾU CÓ).
Cửa sổ thép vân gỗ
Cửa sổ thép vân gỗ | Giá (vnđ/m2) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng |
1 cánh (KS-1) | 4.487.000/ bộ | 500 < R < 710 1450 < C < 1950 |
2 Cánh (KS-22) | 3.211.000 | 1000 < R < 1420 1450 < C < 1950 |
3 Cánh (KS-32) | 3.253.000 | 1500 < R < 2100 1450 < C < 1950 |
4 Cánh (KS-4) | 3.305.000 | 1850 < R < 2800 1450 < C < 1950 |
Bộ song cửa sổ – 0 đố giữa | 900,000 | Theo kích thước cửa |
Bộ song cửa sổ – 1 đố giữa | 990,000 | |
Bộ song cửa sổ – 2 đố giữa | 1.200.000 | |
Bộ song cửa sổ – 3 đố giữa | 1.235.000 | |
Bộ song cửa sổ – 4 đố giữa | 1.380.000 |
Giá trọn bộ chi tiết cửa thép vân gỗ 1 cánh tại Bình Định
Giá chi tiết cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn
Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn
|
4.682.000 |
Phào giả 60 | 435.000 |
Khóa tay gạt Huy Hoàng | 900.000 |
Lắp đặt (300.000vnđ/ m2) | 528.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ 1 BỘ CỬA | 6.545.000 |
Tổng giá bộ cửa trên chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển và chi phí các loại phụ kiện (nếu có).
Giá chi tiết cửa thép vân gỗ 1 cánh deluxe
Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 1 cánh deluxe
|
4.418.000 |
Phào giả 60 | 435.000 |
Khóa tay gạt Huy Hoàng | 900.000 |
Lắp đặt (300.000vnđ/ m2) | 528.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ 1 BỘ CỬA | 6.281.000 |
Tổng giá bộ cửa trên chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển và chi phí các loại phụ kiện (nếu có).
Giá trọn bộ chi tiết cửa thép vân gỗ 2 cánh tại Bình Định
Giá chi tiết cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
|
11.764.000 |
Phào giả 60 | 563.000 |
Khóa tay gạt Huy Hoàng | 900.000 |
Ô thoáng kính | 316.000 |
Lắp đặt (300.000vnđ/ m2) | 1.248.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ 1 BỘ CỬA | 14.791.000 |
Tổng giá bộ cửa trên chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển và chi phí các loại phụ kiện (nếu có).
Giá chi tiết cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch
Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch
|
9.051.000 |
Phào giả 60 | 531.000 |
Khóa tay gạt Huy Hoàng | 900.000 |
Ô thoáng kính | 473.000 |
Lắp đặt (300.000vnđ/ m2) | 936.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ 1 BỘ CỬA | 11.891.000 |
Tổng giá bộ cửa trên chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển và chi phí các loại phụ kiện (nếu có).
Giá trọn bộ chi tiết cửa thép vân gỗ 4 cánh tại Bình Định
Giá chi tiết cửa thép vân gỗ 4 cánh đều
Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều
|
23.205.000 |
Phào giả 60 | 675.000 |
Khóa tay gạt Huy Hoàng | 900.000 |
Ô thoáng kính | 474.000 |
Lắp đặt (300.000vnđ/ m2) | 2.340.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ 1 BỘ CỬA | 27.594.000 |
Tổng giá bộ cửa trên chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển và chi phí các loại phụ kiện (nếu có).
Giá chi tiết cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
|
19.151.000 |
Phào giả 60 | 627.000 |
Khóa tay gạt Huy Hoàng | 900.000 |
Ô nan chớp | 946.000 |
Lắp đặt (300.000vnđ/ m2) | 1.872.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ 1 BỘ CỬA | 23.496.000 |
Tổng giá bộ cửa trên chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển và chi phí các loại phụ kiện (nếu có).
Giá chi tiết cửa thép vân gỗ 4 cánh Luxury
Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ Luxury 4 cánh lệch
|
19.806.000 |
Phào giả 60 | 627.000 |
Khóa tay gạt Huy Hoàng | 900.000 |
Ô thoáng kính | 316.000 |
Phào trụ ngang R200 | 2.324.000 |
Phào trụ đứng R200 | 4.316.000 |
Phào trụ đỉnh R150 | 1.823.000 |
Lắp đặt (300.000vnđ/ m2) | 1.872.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ 1 BỘ CỬA | 31.984.000 |
Tổng giá bộ cửa trên chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển và chi phí các loại phụ kiện (nếu có).
Báo giá phụ kiện trang trí kèm theo
+ Gia công hoa cúc: 205.000đ/ ô
+ Gia công trống đồng: 410.000đ/ ô
+ Gia công ô kính bán nguyệt: 717.000đ/ ô
+ Phào giả 60: 80.000đ/ md
+ Phào trụ đứng R260: 924.000đ/ md
+ Phào trụ đứng R200: 830.000đ/ md
+ Phào trụ ngang R260: 924.000đ/ md
+ Phào trụ ngang R200: 830.000đ/ md
+ Phào trụ đỉnh R200: 620.000đ/ md
+ Phào trụ đỉnh R150: 588.000đ/ md
+ Chốt âm: 174.000đ/ bộ
+ Doorsilk: 316.000đ/ md
+ Gia công ô nan chớp: 473.000đ/ ô
+ Gia công ô thoáng kính: 158.000đ/ ô
+ Gia công ô kính cửa: 347.000đ/ ô
+ Kính cường lực: 1.010.000đ/ m2
+ ….
Những mẫu cửa thép vân gỗ thực tế
————Thông tin liên hệ trực tiếp————
Đường dây nóng & Zalo: 0946667633 (Trà My)
Facebook: Trà My Kingdoor
————