Giá cửa thép vân gỗ tại Đắk Lắk
Giá cửa thép vân gỗ tại Đắk Lắk đang được quý khách hàng tại Đắk Lắk quan tâm nhiều. Cửa thép vân gỗ đang là dòng cửa thịnh hành gần đây bởi khả năng chịu nắng, chịu mưa; Có tính an toàn cao; Mẫu mã da dạng, có tính thẩm mỹ cao, làm được cho cửa chính, cửa ban công, cửa phòng,…
Bài viết dưới đây là giá cửa trọn bộ cửa thép vân gỗ tại Đắk Lắk, quý khách xem và liên hệ theo thông tin dưới đây để được tư vấn chi tiết thêm:
Fanpage: http://King Door Cửa nhựa giả gỗ – Cửa gỗ công nghiệp – Cửa chống cháy giá rẻ
Hotline: 0946.667.633
Giá cửa thép vân gỗ tại Đắk Lắk
Dòng cửa thép vân gỗ đang là xu hướng mới gần đây, đang được quý khách hàng tìm hiểu nhiều về giá cửa. Kingdoor xin chia sẻ đến quý khách hàng giá cửa thép vân gỗ tại Đắk Lắk.
Giá một số lại cửa thép vân gỗ:
+ Giá cửa thép vân gỗ 1 cánh
+ Giá cửa thép vân gỗ 2 cánh
+ Giá cửa thép vân gỗ 4 cánh
+ Giá cửa thép vân gỗ Luxury
+ Giá cửa thép vân gỗ Deluxe
+ Giá cửa sổ thép vân gỗ
Bảng giá cửa thép vân gỗ tại Đắk Lắk
Dưới đây là bảng giá cửa thép vân gỗ tại Kingdoor. Giá cửa được tính theo đơn vị m2, quý khách xem để lựa chọn kích thước phù hợp.
Bảng giá cửa thép vân gỗ 1 cánh (KG-1)
Pano trên cửa (mm) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (MM) | Giá (vnđ/m2) | Lưu ý |
520 × 1720 | 800 < R < 1150
2000 < C < 2550 |
2.660.000 | Hoàn thiện 1 bộ cửa bao gồm: Cánh, khung bao, phào giả mặt sau, khóa, chốt âm, bản lề, Công lắp đặt hoàn thiện và vận chuyển. |
400 × 1720 | 680 < R < 800
2000 < C < 2550 |
||
300 × 2000 | 600 < R < 800
2300 < C < 2550 |
||
250 × 1720 | 500 < R < 700
2000 < C < 2550 |
Bảng giá cửa thép vân gỗ 2 cánh
CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU (KG-22) |
Pano trên cửa (mm) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Giá (vnđ/m2) | Lưu ý |
520 × 1720 | 1500 < R < 2100
2000 < C < 2550 |
2.828.000 | Hoàn thiện 1 bộ cửa bao gồm: Cánh, khung bao, phào giả mặt sau, khóa, chốt âm, bản lề, Công lắp đặt hoàn thiện và vận chuyển. |
400 × 1720 | 1220 < R < 1500
2000 < C < 2550 |
2.901.000 | |
300 × 2000 | 1100 < R < 1400
2300 < C < 2550 |
2.901.000 | |
250 × 1720 | 1000 < R < 1200
2000 < C < 2550 |
2.975.000 |
CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH (KG-21) |
Pano trên cửa (mm) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Giá (vnđ/m2) | Lưu ý |
520 × 1720 | 1150 < R < 1500
2000 < C < 2550 |
2.901.000 | Hoàn thiện 1 bộ cửa bao gồm: Cánh, khung bao, phào giả mặt sau, khóa, chốt âm, bản lề, Công lắp đặt hoàn thiện và vận chuyển. |
250 × 1720 |
Bảng giá cửa thép vân gỗ 4 cánh
CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU (KG-42) |
Pano trên cửa (mm) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Giá (vnđ/m2) | Lưu ý |
520×1720 | 3000 < R < 4000
2000 < C < 2550 |
2.975.000 | Hoàn thiện 1 bộ cửa bao gồm: Cánh, khung bao, phào giả mặt sau, khóa, chốt âm, bản lề, Công lắp đặt hoàn thiện và vận chuyển. |
400×1720 | 2360 < R < 2840
2000 < C < 2550 |
3.069.000 | |
300×2000 | 2200 < R < 2800
2300 < C < 2550 |
3.069.000 | |
250×1720 | 1850 < R < 2600
2000 < C < 2550 |
3.111.000 |
CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH (KG-41) |
Pano trên cửa (mm) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Giá (vnđ/m2) | Lưu ý |
520×1720 | 2300 < R < 3000
2000 < C < 2550 |
3.069.000 | Hoàn thiện 1 bộ cửa bao gồm: Cánh, khung bao, phào giả mặt sau, khóa, chốt âm, bản lề, Công lắp đặt hoàn thiện và vận chuyển. |
250×1720 |
Bảng giá cửa thép vân gỗ Luxury (KL)
Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Giá (vnđ/m2) | |
Kích thước ô chờ không kể ô thoáng: tương tự như cửa 4 cánh, không gồm phào trụ đứng, phào trụ ngang và phào đỉnh | 2300 < R < 4000
2000 < C < 2550 |
3.174.000 |
CỬA THÉP VÂN GỖ LUXURY-THỦY LỰC VÁCH KÍNH (KLT) |
Kích thước thông thủy tối đa | Giá tiền/ m2 |
R < 2760
C < 2800 |
3.237.000 |
Bảng giá cửa thép vân gỗ deluxe (KD-1)
Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Giá (vnđ/m2) |
800 < R < 1150
2000 < C < 2550 |
2.510.000 |
Bảng giá cửa sổ thép vân gỗ
Cửa sổ | Ký hiệu | kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Giá cửa (vnđ/ m2) |
Cửa sổ 1 cánh | KS-1 | 500 < R < 710
1450 < C < 1950 |
4.487.000 / bộ |
Cửa sổ 2 cánh | KS-22 | 1000 < R < 1420
1450 < C < 1950 |
3.311.000 |
Cửa sổ 3 cánh | KS-32 | 1500 < R < 2100
1450 < C < 1950 |
3.353.000 |
Cửa sổ 4 cánh | KS-4 | 1850 < R < 2800
1450 < C < 1950 |
3.405.000 |
Bộ song cửa sổ – 1 đố giữa | SCS – 1 | Theo kích thước cửa | 990.000 |
Bộ song cửa sổ – 2 đố giữa | SCS – 2 | Theo kích thước cửa | 1.200.000 |
Bộ song cửa sổ – Không đố giữa | SCS – 3 | Theo kích thước cửa | 900.000 |
Lưu ý:
Đơn giá đã bao gồm: cánh + khung + bản lề + chốt âm + tay kéo.
Cửa sổ 1 cánh tính giá theo bộ, chưa bao gồm phí gia công ô kính và kính.
Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn, thì tính giá bằng giới hạn nhỏ nhất.
Báo giá chi tiết trọn bộ cửa thép vân gỗ tại Đắk Lắk
Cửa thép vân gỗ được sự quan tâm đến từ quý khách hàng, Kingdoor gửi đến quý khách hàng báo giá chi tiết trọn bộ cửa thép vân gỗ 1, 2, 4 cánh, cửa thép vân gỗ Luxury, cửa thép vân gỗ Deluxe, cửa sổ thép vân gỗ.
Giá cửa thép vân gỗ 1 cánh
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Giá cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn – Pano: 520 x 1720 mm
Kích thước 900 x 2200 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 5.266.800 |
Phào giả | m2 | 1 | 443.200 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
TỔNG | 6.610.000 |
Lưu ý các chi phí phát sinh:
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Giá cửa thép vân gỗ 2 cánh
Báo giá chi tiết cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều – Pano 520 x 1720 mm
Kích thước 1600 x 2300 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 10.407.000 |
Phào giả | md | 1 | 515.000 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
TỔNG | 11.822.000 |
Lưu ý các chi phí phát sinh:
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Báo giá chi tiết cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Giá cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch
Kích thước 1300 x 2300 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 8.673.000 |
Phào giả | md | 1 | 491.000 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
TỔNG | 10.066.000 |
Lưu ý các chi phí phát sinh:
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Giá cửa thép vân gỗ 4 cánh
Báo giá chi tiết cửa thép vân gỗ 4 cánh đều
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Giá cửa thép vân gỗ 4 cánh đều – Pano 520 x 1720 mm
Kích thước 3200 x 2400 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 22.848.000 |
Phào giả | md | 1 | 659.000 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
TỔNG | 24.407.000 |
Lưu ý các chi phí phát sinh:
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Báo giá chi tiết cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Giá cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
Kích thước 3000 x 2400 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 22.096.800 |
Phào giả | md | 1 | 643.200 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
TỔNG | 23.640.000 |
Lưu ý các chi phí phát sinh:
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Giá cửa thép vân gỗ Luxury
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Giá cửa thép vân gỗ Luxury 4 cánh lệch
Kích thước 3000 x 2817 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 26.824.000 |
Phào giả | md | 1 | 710.000 |
Phào trụ đứng | md | 2 | 4.677.000 |
Phào trụ ngang | md | 1 | 2.822.000 |
Phào đỉnh | md | 1 | 2.176.000 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
TỔNG | 38.109.000 |
Lưu ý các chi phí phát sinh:
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển – lắp đặt.
Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Giá cửa thép vân gỗ Deluxe
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Giá cửa thép vân gỗ Deluxe
Kích thước 900 x 2200 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 4.969.800 |
Phào giả | md | 1 | 443.200 |
Khóa Việt Tiệp | cái | 1 | 900.000 |
TỔNG | 6.313.000 |
Lưu ý:
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển và lắp đặt.
Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Giá cửa sổ thép vân gỗ
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (vnđ) | |
Giá cửa sổ thép vân gỗ 2 cánh
Kích thước 1200 x 1850 mm – Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ |
m2 | 1 | 7.350.000 |
Phào giả | md | 1 | 526.000 |
Ô thoáng kính | cái | 1 | 158.000 |
2 đố giữa | m2 | 1 | 2.664.000 |
TỔNG | 10.698.000 |
Lưu ý:
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển và lắp đặt.
Giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế hoặc thay đổi phụ kiện.
Kích thước làm theo thực tế tại công trình.
Một số phụ kiện trang trí kèm theo cửa thép vân gỗ
+ Ô thoáng kính nhôm + kính 638 (TK): 158.000 vnđ/ ô
+ Ô nan chớp (NC): 473.000 vnđ/ ô
+ Pano Vuông, Trám (PNV, PNT): 473.000 vnđ/ ô
+ Gia công ô kính trên cửa: 347.000 vnđ/ ô
+ Kính cường lực 10 mm, chưa mài vát cạnh: 1.004.000 vnđ/ m2
+ Kính cường lực 10 mm xanh đen, chưa mài vát cạnh: 1.208.000 vnđ/ m2
+ Kính cường lực 12 mm, đã mài vát cạnh: 1.155.000 vnđ/ m2
+ Ngưỡng cửa ngăn khói Inox: 316.000 vnđ/ md
+ Phào trụ ngang (R200): 830.000 vnđ/ md
+ Phào trụ đứng (R200): 830.000 vnđ/ md
+ Phào đỉnh (R150): 588.000 vnđ/ md
+ Ống nhòm cửa: 237.000 vnđ/ bộ,…
+ Gia công Hoa Cúc trên cánh mã huỳnh bán nguyệt: 210.000 vnđ/ ô
+ Gia công Trống Đồng trên cánh mã huỳnh bán nguyệt: 417.000 vnđ/ ô
+ Gia công Ô Kính trên cánh mã huỳnh bán nguyệt: 717.000 vnđ/ ô
Ngoài ra còn có một số dòng khóa:
+ Khóa Huy Hoàng tay gạt hợp kim thông phòng (EX5810): 670.000 vnđ/ cái
+ Khóa Huy Hoàng tay gạt hợp kim cửa chính (EX8510): 814.000 vnđ/ cái
+ Khóa Huy Hoàng tay gạt thân Inox cửa chính (SS8510): 1.303.000 vnđ/ cái
+ Khóa đại đồng màu cafe (L8555): 3.577.000 vnđ/ cái
+ Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ (KR7155): 3.990.000 vnđ/ m2,…
Một số hình ảnh cửa thép vân gỗ tại Đắk Lắk
Dưới đây là một số hình ảnh thực tế, quý khách hàng tham khảo thêm
Quy trình đặt hàng và địa điểm mua cửa tại KINGDOOR
=> Quy trình đặt hàng tại Cửa Nhựa Giả Gỗ Giá Rẻ (cuanhuagiagogiare.com)
- Quý Khách hàng để lại thông tin tại Website hoặc liên hệ Hotline: 0946.667.633 (Zalo).
- Phương thức thanh toán: Khách hàng tạm ứng trước 40% giá trị đơn hàng ⇒ thanh toán tiếp tục 40% đơn hàng khi nhận được hàng ⇒ thanh toán 20% còn lại sau khi lắp đặt hoàn thiện.
- Hình thức thanh toán: thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Hình thức giao hàng và lắp đặt: Nhân viên kinh doanh sẽ gọi điện đến quý khách hàng thông báo giao hàng khi có cửa, cửa sẽ được bố trí lắp đặt sau 1-2 ngày kể từ ngày giao hàng.
=> Địa điểm mua cửa thép vân gỗ trực tiếp
—– Đường dây nóng chăm sóc khách hàng và đặt hàng Online tại KINGDOOR:
- Đường dây nóng – Zalo: 0946.667.633 (Ms My)
- Facebook cá nhân:Trà My Kingdoor
- Fanpage:King Door Cửa nhựa giả gỗ – Cửa gỗ công nghiệp – Cửa chống cháy giá rẻ
- Instagram: cuacaocapgiare.kingdoor
Showroom 1: Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, TP. HCM.
Showroom 2: 489 Đ. 23/10, Phường Vĩnh Hiệp, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
Showroom 3: Quốc Lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
»»»»» Hotline 24/7: 0946.667.633 liên hệ ngay với chúng tôi để biết thêm chi tiết về Giá cửa thép vân gỗ tại Đắk Lắk theo kích thước nhà bạn.
CHÚC QUÝ KHÁCH THẬT NHIỀU SỨC KHỎE!