Báo giá cửa thép vân gỗ tại Vạn Giã
Giá cửa thép vân gỗ tại Vạn Giã là bao nhiêu? Bài viết dưới đây Kingdoor xin chia sẻ đến quý khách hàng tất tần tật về giá cửa thép vân gỗ tại Vạn Giã, cấu tạo và ưu điểm cửa thép vân gỗ là gì? Quý khách xem tham khảo và liên hệ theo thông tin để được tư vấn thêm:
Hotline: 0946.667.633 (Mss My)
Fanpage: KingDoor Cửa nhựa giả gỗ – Cửa gỗ công nghiệp – Cửa chống cháy giá rẻ
Tại sao cửa thép vân gỗ lại là xu hướng hiện nay?
Cấu tạo cửa thép vân gỗ
Cửa thép vân gỗ được cấu tạo từ chất liệu thép mạ điện, bề mặt có sơn tĩnh điện và phủ phim vân gỗ bằng công nghệ in ấn ở nhiệt độ cao, mang lại cảm giác sang trọng, trông giống như gỗ tự nhiên.
– Cánh được sản xuất dày: 50mm và thép dùng làm cánh dày 0.8mm
– Khung bao dày: 45mm, thép làm khung dày 1.2mm
– Vật liệu bên trong được làm từ giấy tổ ong, giúp cách âm cách nhiệt
– Gioăng cửa: cách âm, chống ồn, ngăn khói.
– Bản lề: Inox sus 304 mạ đồng, chống han rỉ.
– Chốt âm lật (Clemon)
– Ngoài ra còn có một số phụ kiện khác,….
Ưu điểm cửa thép vân gỗ
Một số ưu điểm nổi bật của dòng cửa thép vân gỗ:
+ Cửa thép vân gỗ có cấu tạo từ chất liệu đặt biệt nên có khả năng chống nước, chống han gỉ, mài mòn.
+ Có khả năng chống chịu tốt dưới tác động của thời tiết môi trường.
+ Không cong vênh.
+ Mẫu mã, kiểu dáng, màu sắc được sản xuất đa dạng, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau từ cổ điển cho đến hiện đại.
+ Có cấu tạo gioăng cửa nên đóng mở nhẹ nhàng, êm ái, giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài.
+ Khả năng cách nhiệt rất tốt.
+ Có khả năng chống cháy hiệu quả.
+ Có tính an toàn cao.
+ Thân thiện với môi trường: khi sử dụng dụng cửa thép vân gỗ, sẽ hạn chế được vấn đề tàn phá rừng tự nhiên
=> Tóm lại, cửa thép vân gỗ là sản phẩm được tạo ra thay thế cho các dòng của nhôm xingfa, cửa gỗ tự nhiên,… Được ứng dụng làm cửa chính, cửa ban công, cửa phòng ngủ, cửa nhà vệ sinh,…
Bảng giá hoàn chỉnh cửa thép vân gỗ tại Vạn Giã
Cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn
Pano trên cửa (mm) | Giá tiền (đ/ m2) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) |
520 x 1720 | 2.661.000 | 800 < R < 1150 2000 < C < 2600 |
400 x 1720 | 680 < R < 800 2000 < C < 2600 |
|
300 x 2000 | 600 < R < 800 2300 < C < 2600 |
|
250 x 1720 | 500 < R < 700 2000 < C < 2600 |
Cửa thép vân gỗ Deluxe 1 cánh
Giá tiền (đ/ m2) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) | |
2.511.000 | 800 < R < 1150 2000 < C < 2550 |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
Pano trên cửa (mm) | Giá tiền (đ/ m2) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) |
520 x 1720 | 2.829.000 | 1500 < R < 2100 2000 < C < 2600 |
400 x 1720 | 2.902.000 | 1220 < R < 1500 2000 < C < 2600 |
300 x 2000 | 2.902.000 | 1100 < R < 1400 2300 < C < 2600 |
250 x 1720 | 2.976.000 | 1000 < R < 1200 2000 < C < 2600 |
Cửa thép vân gõ 2 cánh lệch
Pano trên cửa (mm) | Giá tiền (đ/ m2) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) |
520 x 1720 | 2.902.000 | 1150 < R < 1500 2000 < C < 2600 |
250 x 1720 |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều
Pano trên cửa (mm) | Giá tiền (đ/ m2) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) |
520 x 1720 | 2.976.000 | 3000 < R < 4000 2000 < C < 2600 |
400 x 1720 | 3.070.000 | 2360 < R < 2840 2000 < C < 2600 |
300 x 2000 | 3.070.000 | 2200 < R < 2800 2300 < C < 2600 |
250 x 1720 | 3.112.000 | 1850 < R < 2600 2000 < C < 2600 |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
Pano trên cửa (mm) | Giá tiền (đ/ m2) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) |
520 x 1720 | 3.070.000 | 2300 < R < 3000 2000 < C < 2600 |
250 x 1720 |
Cửa thép vân gỗ Luxury
Giá tiền (đ/ m2) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) | |
3.175.000 | 2300 < R < 4000 2000 < C < 2600 |
Báo giá chi tiết trọn bộ cửa thép vân gỗ 1 cánh tại Vạn Giã
Báo giá chi tiết cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn
Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn – 900 x 2600mm | 6.227.000 |
Khóa Huy Hoàng | 900.000 |
Phào giả | 507.000 |
Ô nan chớp | 473.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ 1 BỘ CỬA | 8.107.000 |
Tổng giá trị trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển-lắp đặt và thuế VAT.
Báo giá chi tiết cửa thép vân gỗ 1 cánh Deluxe
Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 1 cánh deluxe – 900 x 2600mm | 5.876.000 |
Khóa Huy Hoàng | 900.000 |
Phào giả | 507.000 |
Ô thoáng kính | 158.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ 1 BỘ CỬA | 7.441.000 |
Tổng giá trị trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển-lắp đặt và thuế VAT.
Báo giá chi tiết trọn bộ cửa thép vân gỗ 2 cánh tại Vạn Giã
Báo giá chi tiết cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều – 1650 x 2600mm | 12.136.000 |
Khóa Huy Hoàng | 900.000 |
Phào giả | 567.000 |
Ô thoáng kính | 316.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ 1 BỘ CỬA | 13.919.000 |
Tổng giá trị trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển-lắp đặt và thuế VAT.
Báo giá chi tiết cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch
Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch – 1250 x 2600mm | 9.432.000 |
Khóa Huy Hoàng | 900.000 |
Phào giả | 535.000 |
Ô nan chớp | 473.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ 1 BỘ CỬA | 11.340.000 |
Tổng giá trị trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển-lắp đặt và thuế VAT.
Xem thêm về giá:
Giá cửa thép vân gỗ 2 cánh/ Cửa chịu nắng, mưa
Báo giá chi tiết trọn bộ cửa thép vân gỗ 4 cánh tại Vạn Giã
Báo giá chi tiết cửa thép vân gỗ 4 cánh đều
Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều – 3000 x 2600mm | 23.213.000 |
Khóa Huy Hoàng | 900.000 |
Phào giả | 675.000 |
Ô thoáng kính | 474.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ 1 BỘ CỬA | 25.262.000 |
Tổng giá trị trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển-lắp đặt và thuế VAT.
Báo giá chi tiết cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch – 2450 x 2600mm | 19.556.000 |
Khóa Huy Hoàng | 900.000 |
Phào giả | 631.000 |
Ô nan chớp | 946.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ 1 BỘ CỬA | 22.033.000 |
Tổng giá trị trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển-lắp đặt và thuế VAT.
Xem chi tiết tại đây:
Giá cửa thép vân gỗ 4 cánh/ Cửa chính an toàn
Báo giá chi tiết cửa thép vân gỗ Luxury
Thành tiền (vnđ) | |
Cửa thép vân gỗ Luxury 4 cánh lệch – 2400 x 2600mm | 19.812.000 |
Khóa Huy Hoàng | 900.000 |
Phào giả | 627.000 |
Phào trụ đứng R200 | 4.316.000 |
Phào trụ ngang R200 | 2.324.000 |
Phào trụ đỉnh R150 | 1.823.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ 1 BỘ CỬA | 29.802.000 |
Tổng giá trị trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển-lắp đặt và thuế VAT.
Xem thêm chi tiết về cửa Luxury:
Giá cửa thép vân gỗ Luxury 2, 4 cánh/ Cửa chính đẹp
Bảng báo giá hoàn chỉnh cửa sổ thép vân gỗ
Cửa sổ thép vân gỗ | Giá (vnđ/m2) | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng |
Cửa sổ 1 cánh (KS-1) | 4.487.000/ bộ | 500 < R < 710 1450 < C < 1950 |
Cửa sổ 2 Cánh (KS-22) | 3.211.000 | 1000 < R < 1420 1450 < C < 1950 |
Cửa sổ 3 Cánh (KS-32) | 3.253.000 | 1500 < R < 2100 1450 < C < 1950 |
Cửa sổ 4 Cánh (KS-4) | 3.305.000 | 1850 < R < 2800 1450 < C < 1950 |
Bộ song cửa sổ – 0 đố giữa | 900,000 | Theo kích thước cửa |
Bộ song cửa sổ – 1 đố giữa | 990,000 | |
Bộ song cửa sổ – 2 đố giữa | 1.200.000 | |
Bộ song cửa sổ – 3 đố giữa | 1.235.000 | |
Bộ song cửa sổ – 4 đố giữa | 1.380.000 |
* Bảng giá trên đã bao gồm: cánh, khung bao, bản lề, chốt âm, tay nắm cửa.
Xem thêm chi tiết về giá cửa sổ thép vân gỗ, tại đây:
Báo giá cửa số thép vân gỗ mới nhất 2024/ Lắp đặt trọn bộ
Các mẫu cửa thép vân gỗ thực tế đẹp
Một số mẫu cửa thép vân gỗ thực tế đẹp mà Kingdoor đã hoàn thiện.
Thông tin liên hệ trực tiếp:
Hotline: 0946.667.633 (Mss My)
Fanpage: KingDoor Cửa nhựa giả gỗ – Cửa gỗ công nghiệp – Cửa chống cháy giá rẻ
Facebook cá nhân: My Kingdoor
—————————————————–